ALL và ANY là hai mệnh đề logic trong SQL, kết quả trả về có kiểu Boolean có giá trị TRUE hoặc FALSE.
Toán tử ALL trong SQL
Toán tử ALL trong SQl có thể sử dụng để lấy toàn bộ dữ liệu của các cột của một bảng trong mệnh đề SELECT. Hoặc nó cũng có thể sử dụng để so sánh một giá trị với tất cả các giá trị trong một tập kết quả khác.
- Toán tử ALL trả về TRUE nếu tất cả các giá trị trong câu truy vấn con đáp ứng điều kiện được đưa ra. Toán tử ALL phải được đặt trước các toán tử so sánh.
- ALL có thể sử dụng với mệnh đề SELECT, WHERE, HAVING.
Syntax: SELECT ALL field_name FROM table_name WHERE condition(s);
Hoặc có thể sử dụng với WHERE và HAVING theo cú pháp sau
SELECT column_name(s) FROM table_name WHERE column_name comparison_operator ALL (SELECT column_name FROM table_name WHERE condition(s));
Ví dụ cho 2 table OrderDetail và Products
Products Table
ProductID | ProductName | SupplierID | CategoryID | Price |
1 | Chais | 1 | 1 | 18 |
2 | Chang | 1 | 1 | 19 |
3 | Aniseed Syrup | 1 | 2 | 10 |
4 | Chef Anton’s Cajun Seaoning | 2 | 2 | 22 |
5 | Chef Anton’s Gumbo MIX | 2 | 2 | 21 |
6 | Boysenberry Spread | 3 | 2 | 25 |
7 | Organic Dried Pears | 3 | 7 | 30 |
8 | Northwoods Cranberry Sauce | 3 | 2 | 40 |
9 | Mishi Kobe Niku | 4 | 6 | 97 |
OrderDetail
OrderDetailID | OrderID | ProductId | Quantity |
1 | 10248 | 1 | 12 |
2 | 10248 | 2 | 10 |
3 | 10248 | 3 | 15 |
4 | 10429 | 1 | 8 |
5 | 10429 | 4 | 4 |
6 | 10429 | 5 | 6 |
7 | 10250 | 3 | 5 |
8 | 10250 | 4 | 18 |
9 | 10251 | 5 | 2 |
10 | 10251 | 6 | 8 |
11 | 10252 | 7 | 9 |
12 | 10252 | 8 | 9 |
13 | 10250 | 9 | 20 |
14 | 10429 | 9 | 4 |
Ví dụ tìm tên của tất cả các sản phẩm trong Product
SELECT ALL ProductName FROM Products WHERE TRUE;
Output
ProductName |
Chais |
Chang |
Aniseed Syrup |
Chef Anton’s Cajun Seaoning |
Chef Anton’s Gumbo MIX |
Boysenberry Spread |
Organic Dried Pears |
Northwoods Cranberry Sauce |
Mishi Kobe Niku |
SELECT ProductName FROM Products WHERE ProductID = ALL (SELECT ProductId FROM OrderDetails WHERE Quantity = 6 OR Quantity = 2);
Output
ProductName |
Chef Anton’s Gumbo MIX |
SELECT OrderID FROM OrderDetails GROUP BY OrderID HAVING max(Quantity) > ALL (SELECT avg(Quantity) FROM OrderDetails GROUP BY OrderID);
Output
OrderID |
10248 |
10250 |
Toán tử ANY trong SQL
Toán tử ANY có thể dùng để so sánh một giá trị với từng giá trị trong tập dữ liệu. ANY trả về TRUE nếu có một giá trị bất kỳ trong tập dữ liệu này thỏa mãn điều kiện.
SELECT column_name(s) FROM table_name WHERE column_name comparison_operator ANY (SELECT column_name FROM table_name WHERE condition(s));
SELECT DISTINCT CategoryID FROM Products WHERE ProductID = ANY (SELECT ProductID FROM OrderDetails);
Output
CategoryID |
1 |
2 |
7 |
6 |
Tìm bất kỳ Product nào trong OrderDetail có Quantity = 9
SELECT ProductName FROM Products WHERE ProductID = ANY (SELECT ProductID FROM OrderDetails WHERE Quantity = 9);
Output
ProductName |
Organic Dried Pears |
Northwoods Cranberry Sauce |
Nguồn tham khảo