Boolean class trong java

Boolean class là một wrapper class của kiểu dữ liệu nguyên thuỷ boolean. Một object Boolean lưu trữ duy nhất một giá trị boolean. Ngoài ra Boolean class còn xây dựng sẵn rất nhiều method hữu ích chúng ta thao tác dễ dàng với boolean trong java.

Constructor

Boolean class có method chính để khởi tạo một object Boolean.

1, Boolean(boolean value): Khởi tạo một object Boolean từ giá trị boolean được cung cấp.

// Syntax
public Boolean(boolean value)

// Example

Boolean b1 = new Boolean(true); // true

Boolean b2 = new Boolean(false); // false

2, Boolean(String s): Khởi tạo object Boolean từ chuỗi được cung cấp sẵn. Nếu s = “true” thì giá trị là true, tất cả các trường hợp còn lại là false.

// Syntax
public Boolean(String s)

// Example
Boolean b1 = new Boolean("0"); // false

Boolean b2 = new Boolean("aaa"); // false

Boolean b3 = new Boolean("1"); // false

Boolean b4 = new Boolean("true"); // true

Các hằng số trong Boolean class

Boolean class cung cấp 2 hằng số:

  • static Boolean TRUE: Trả về object Boolean với giá trị true .
  • static Boolean FALSE: Trả về object Boolean với giá trị false.

Ví dụ

Boolean b1 = Boolean.TRUE; // true
        
Boolean b2 = Boolean.FALSE; // false

Các method trong Boolean class

1, parseBoolean(String s):  Chuyển chuỗi sang object Boolean. Ngoài giá trị “true” thì các trường hợp khác đều trả về object Boolean có giá trị false.

Syntax

public static boolean parseBoolean(String s)

Example 

Boolean b1 = Boolean.parseBoolean("0"); // false

Boolean b2 = Boolean.parseBoolean("aaa"); // false

Boolean b3 = Boolean.parseBoolean("1"); // false

Boolean b4 = Boolean.parseBoolean("true"); // true

2, booleanValue(): Trả về giá trị boolean của object Boolean.

Syntax

public boolean booleanValue()

Example

Boolean b1 = Boolean.parseBoolean("0"); // false

Boolean b2 = Boolean.parseBoolean("aaa"); // false

Boolean b3 = Boolean.parseBoolean("1"); // false

Boolean b4 = Boolean.parseBoolean("true"); // true

System.out.println(b1.booleanValue());

System.out.println(b2.booleanValue());

System.out.println(b3.booleanValue());

System.out.println(b4.booleanValue());

3, valueOf(): Trả về object Boolean class từ giá trị boolean hoặc chuỗi s được cung cấp.

Syntax

public static Boolean valueOf(boolean b)

// or

public static Boolean valueOf(String s)

Example

Boolean b1 = Boolean.valueOf(false); // false

Boolean b2 = Boolean.valueOf(true); // true

Boolean b3 = Boolean.parseBoolean("false"); // false

Boolean b4 = Boolean.parseBoolean("true"); // true

System.out.println(b1.booleanValue());

System.out.println(b2.booleanValue());

System.out.println(b3.booleanValue());

System.out.println(b4.booleanValue());

4, toString(): Chuyển giá trị boolean value của object Boolean sang chuỗi.

Syntax

public String toString()

// or
public static String toString(boolean b)
// Instance method toString

Boolean b1 = Boolean.valueOf(false);

Boolean b2 = Boolean.valueOf(true);

System.out.println(b1.toString()); // false

System.out.println(b2.toString()); // true
        
// su dung static toString()

        System.out.println(Boolean.toString(true)); // true

        System.out.println(Boolean.toString(false));

5, equals(): So sánh bằng, trả về true nếu 2 object có boolean bằng nhau, ngược lại false.

Syntax

public boolean equals(Object obj)
Boolean b1 = Boolean.valueOf(false);

Boolean b2 = Boolean.valueOf(true);

Boolean b3 = Boolean.valueOf(false);


System.out.println(b1.equals(b2)); // false

System.out.println(b1.equals(b3)); // true

6, compareTo(): So sánh với một object Boolean khác được truyền vào. 

Syntax

public int compareTo(Boolean b)
Boolean b1 = new Boolean("True"); 
Boolean b2 = new Boolean("False"); 
Boolean b3 = new Boolean("TRue"); 
Boolean b4 = new Boolean(null); 
      
//comparing b1,b2,b3,b4 
System.out.println(b1.compareTo(b2));  // 1
System.out.println(b1.compareTo(b3)); // 0
System.out.println(b2.compareTo(b1)); // -1
System.out.println(b1.compareTo(b4)); // 1
System.out.println(b2.compareTo(b4)); // 0
0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x