Character class trong java

Character class là một wrapper class của char trong java. Cung cấp nhiều method giúp thao tác nhanh với char, ngoài ra một object Character chỉ chứa duy nhất một giá trị char.

Để khởi tạo một Character object 

Character ch = new Character('a');

Hoặc chúng ta có thể sử dụng cơ chế Autuboxing và unboxing để khởi tạo Character object.

Character ch = 'a';

Các method trong Character class

1, isLetter(): Kiểm tra ký tự char có phải là một ký tự trong khoảng a-zA-Z hay không. 

Syntax

public static boolean isLetter(char ch)

Example

System.out.println(Character.isLetter('A'));  // true

System.out.println(Character.isLetter('a'));  // true

System.out.println(Character.isLetter('#'));  // true
          
System.out.println(Character.isLetter('0'));  // false

2, isDigit(): Kiểm tra một ký tự có phải là một ký số hay không.

public static boolean isDigit(char ch)

Example

System.out.println(Character.isDigit('A'));  // false

System.out.println(Character.isDigit('a'));  // false

System.out.println(Character.isDigit('#'));  // false

System.out.println(Character.isDigit('0'));  // true

3, isWhitespace(): Trả về true nếu giá trị char trong object là whitespace.

Syntax

public static boolean isWhitespace(char ch)

Example

System.out.println(Character.isWhitespace('A'));  // false

System.out.println(Character.isWhitespace(' '));  // true

4, isUpperCase(): Trả về true nếu ký tự nằm trong khoảng A-Z.

Syntax

public static boolean isUpperCase(char ch)

// or 

public static boolean isUpperCase(int codepoint)

Example

System.out.println(Character.isUpperCase('A')); // true

System.out.println(Character.isUpperCase('a'));  // false

System.out.println(Character.isUpperCase(65)); // true

5, isLowerCase(): Trả về true nếu ký tự nằm trong khoảng a-z.

Syntax

public static boolean isLowerCase(char ch)

// or 

public static boolean isLowerCase(int codePoint)

Example

System.out.println(Character.isLowerCase('A')); // false

System.out.println(Character.isLowerCase('a'));  // true

System.out.println(Character.isLowerCase(97)); // true

6, toUpperCase(): Chuyển ký tự char thường thành chữ hoa.

Syntax

public static char toUpperCase(char ch)

// or

public static char toUpperCase(int codePoint)

Example

System.out.println(Character.toUpperCase('a'));  // A

System.out.println(Character.toUpperCase('A')); // A

System.out.println(Character.toUpperCase(97));  // 65

System.out.println(Character.toUpperCase(48)); // 48

6, toLowerCase(): Chuyển ký tự char thường thành chữ hoa.

Syntax

public static char toLowerCase(char ch)

// or

public static char toLowerCase(int codePoint)

Example

System.out.println(Character.toLowerCase('A')); // a

System.out.println(Character.toLowerCase('a')); // a

System.out.println(Character.toLowerCase(65)); // 97

System.out.println(Character.toLowerCase(48)); // 48

7, toString(): Chuyển ký tự char trong object Character thành chuỗi.

Syntax

public static String toString(char c)

Example

System.out.println(Character.toString('x')); // "x"
        
System.out.println(Character.toString('Y')); // "Y"

8, charValue(): Trả về char value của object Character.

Syntax

public char charValue()

Example

Character c1 = Character.valueOf('c');

Character c2 = Character.valueOf('X');

System.out.println(c1.charValue());

System.out.println(c2.charValue());

9, equals(): So sánh bằng 2 object Character.

Syntax

public boolean equals(Object obj)

Example 

Character c1 = Character.valueOf('c');

Character c2 = Character.valueOf('X');

Character c3 = Character.valueOf('c');

System.out.println(c1.equals(c3));

System.out.println(c1.equals(c2));

10, compareTo(): So sánh với một object Character khác dựa trên char value. Trả về số bé hơn không nếu nhỏ không, 0 – bằng, lớn hơn không nếu lớn hơn.

Syntax

public int compareTo(Character notherCharacter)

Example 

Character c1 = Character.valueOf('a');

Character c2 = Character.valueOf('1');

Character c3 = Character.valueOf('#');

System.out.println(c1.compareTo(c2)); // 48

System.out.println(c3.compareTo(c1)); // -62

10, isAlphabetic(): Kiểm tra ký tự có nằm trong khoảng a-zA-Z hay không dựa vào mã code.

Syntax

    public static boolean isAlphabetic(int codePoint)

Example 

System.out.println(Character.isAlphabetic(67)); // true

System.out.println(Character.isAlphabetic(97)); // true

System.out.println(Character.isAlphabetic(20)); // true

11, isLetterOrDigit(): Kiểm tra ký tự có phải là một ký tự a-zA-Z hoặc là một ký tự hay không.

Syntax

public static boolean isLetterOrDigit(char ch)

// or

public static boolean isLetterOrDigit(int codePoint)

Example

char c1 = 'Z', c2 = '2', c3 = '#';

boolean bool1 = Character.isLetterOrDigit(c1);
System.out.println(c1 + " la mot letter/digit ? " + bool1); // Z la mot letter/digit ? true

boolean bool2 = Character.isLetterOrDigit(c2);
System.out.println(c2 + " la mot letter/digit ? " + bool2); // 2 la mot letter/digit ? true

boolean bool3 = Character.isLetterOrDigit(c3);
System.out.println(c3 + " la mot letter/digit ? " + bool3); // 2 la mot letter/digit ? true

12, valueOf(): Trả về một object của Character class.

Syntax

public static Character valueOf(char c)

Example

Character c1 = Character.valueOf('a');

Character c2 = Character.valueOf('1');

Character c3 = Character.valueOf('#');

Method này hầu như không được sử dụng vì nó quá dư thừa khi chúng ta có cơ chế autoboxing và unboxing chúng ta chỉ việc làm như sau

Character c = 'a'
5 1 vote
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x